ĐAM MÊ DẪN LỐI
Trailblazer hoàn toàn mới – SUV mạnh mẽ, phong trần, kế thừa tinh hoa của thương hiệu Chevrolet – dành cho những tay lái bản lĩnh. Với thiết kế khỏe khoắn của mẫu SUV thể thao đa dụng được trang bị công nghệ toàn cầu hiện đại cùng tính năng an toàn chủ động tiên tiến. Trailblazer hoàn toàn mới giúp bạn vững vàng trên mọi nẻo đường đam mê và luôn sẵn sàng mỗi khi bạn cần đến
ĐỘNG CƠ TURBO DIESEL DURAMAX
Mạnh mẽ, chắc chắn, và được bổ sung hệ thống treo được tinh chỉnh mượt mà linh hoạt, làm chủ mọi địa hình với sức mạnh vượt trội từ động cơ Turbo diesel Duramax thế hệ mới nhất, được sử dụng toàn cầu của Chevrolet, uy lực mạnh mẽ khi cần mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
XUỐNG PHỐ PHONG CÁCH VÀ TIỆN NGHI
Chỉ cần mở cửa xe, bạn sẽ hoàn toàn ấn tượng với phần nội thất bắt mắt bên trong. Ba hàng ghế được bọc da cao cấp với hàng chỉ khâu tương phản nổi bật trên phiên bản LTZ, đến bảng điều khiển trung tâm mới hiện đại và ghế lái chỉnh điện 6 hướng. Hơn thế nữa, với khoang xe dễ dàng mở rộng nhờ hàng ghế sau có thể xếp gọn phẳng sàn, Chevrolet Trailblazer hoàn toàn mới là kết hợp hoàn hảo của không gian rộng rãi, đa năng và tiện nghi thông mình phù hợp mọi nhu cầu của cả gia đình.
THIẾT KẾ MỚI THỂ THAO ĐA DỤNG, OAI PHONG MÀ LỊCH LÃM
Với thiết kế nam tính và khỏe khoắn, Trailblazer hoàn toàn mới sở hữu những đường nét độc đáo đậm chất Chevrolet. Từ lưới tản nhiệt kép mạnh mẽ đặc trưng đi cùng cản trước được thiết kế mới và cụm đèn xe cá tính mới được tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày hiện đại (trên phiên bản LTZ). Chưa hết, khoảng sáng gầm xe 221mm còn làm tăng vẻ bề thế đậm chất thể thao. Tất cả đã mang đến cho Trailblazer vẻ hấp dẫn khó cưỡng từ mọi góc nhìn.
CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN CHO CHIẾC XE THÔNG MINH
Dù là đi dã ngoại hay dạo chơi phố thị, công nghệ thông minh tích hợp trên Trailblazer sẽ hỗ trợ bạn nhanh chóng và vẫn thoải mái.
Hệ thống giải trí toàn cầu Chevrolet MyLink thế hệ mới nhất tích hợp tính năng thoại, bạn luôn kết nối và kiểm soát mọi thao tác dễ dàng. Quản lý cuộc gọi, nghe nhạc hay truy cập danh bạ từ điện thoại thông minh tương thích thông qua màn hình cảm ứng 8-inch hoặc điểu khiển bằng giọng nói.
Trailblazer thiết kế thông minh và tối ưu không gian cho mọi cho mọi hành trình, cho mọi điểm đến
CÔNG NGHỆ AN TOÀN THÔNG MINH
Trailblazer đi kèm hàng loạt các tính năng công nghệ hỗ trợ lái xe với các radar cảm ứng tại những vị trí quan trọng quanh xe để bảo vệ bạn và gia đình
Công nghệ cảnh báo điểm mù với biểu tượng LED ở cả hai gương chiếu hậu bên ngoài, cảnh báo khi có phương tiện khác tiến vào vùng điểm mù của bạn
Công nghệ cảnh báo va chạm sớm sử dụng camera độ phân giải cao để quét phương tiện phía trước trong khoảng 60m và xe đạt tốc độ từ 40km/h trở lên, tính năng này cảnh báo bạn những nguy cơ va chạm bằng cả âm thanh và hình ảnh
Công nghệ cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe sử dụng radar cảm ứng cảnh báo phương tiện cắt ngang khi bạn lùi xe. Cảnh báo âm thanh và hình ảnh sẽ kích hoạt nếu phát hiện có phương tiện di chuyển phía sau
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH
Loại động cơ Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo
Công suất cực đại (hp / rpm) 161/3600
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 380/2000
Số sàn 6 cấp
Loại nhiên liệu Dầu Diesel
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Khả năng lội nước (mm) 800
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp (L/100km) 7.17
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị (L/100km) 6.17
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình trong đô thị (L/100km) 8.88
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4887 x 1902 x 1849
Chiều dài cơ sở (mm) 2,845
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1570 / 1588
Khoảng sáng gầm xe (mm) 219
Khối lượng bản thân (Kg) 1,994
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) 2,605
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.9
Kích thước lốp 255/65R17
Kích thước lốp dự phòng 245/70R16
Dung tích bình nhiên liệu (L) 76
AN TOÀN
Hệ thống phanh: Trước/ sau Đĩa/Đĩa
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (PBA)
Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí
Cảnh báo thắt dây an toàn
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
Hệ thống túi khí 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên)
Chìa khóa mã hóa
Khóa an toàn hai nấc
Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm
NGOẠI THẤT
Ốp lưới tản nhiệt màu đen bóng
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng
Đèn sương mù trước/sau
Gạt mưa sau gián đoạn
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe
Ốp viền chân kính cửa sổ màu đen
Tay nắm cửa cùng màu thân xe
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí
Bậc lên xuống
Chìa khóa điều khiển từ xa
La zăng hợp kim nhôm 17 Inch
La zăng dự phòng hợp kim nhôm 16 Inch
Chắn bùn trước/sau
NỘI THẤT
Nội thất Nỉ, Hai tông màu đen/xám
Tấm chắn nắng trong xe tích hợp gương
Đèn trần trước/sau
Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2
Túi đựng đồ lưng ghế trước
Ngăn để đồ dưới ghế trước
Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước
Hộp đựng kính
Tay nắm trần xe Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên
Tay nắm cột A
Lẫy mở cửa trong xe Màu bạc
TIỆN NGHI
Trợ lực lái Thủy lực
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Hệ thống thông tin giải trí Màn hình cảm ứng 7”, kết hợp Mylink, 4 loa
Điều hòa trước Chỉnh tay
Điều hòa sau độc lập
Lọc gió điều hòa
Sấy kính sau
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 gập 60/40
Hàng ghế thứ 3 gập 50/50
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau
Hộp dụng cụ
MÀU NGOẠI THẤT
Đen đẳng cấp (GB0)
Trắng lịch lãm (GAZ)
Đỏ quyền lực (GG2)
Bạc kiêu hãnh (GAN)
Xám hoàng gia (GYM)
Xám thời thượng (GUN)
Xanh cá tính (G8P)
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH
Loại động cơ Diesel, 2.5L, DI, DOHC, VGT, Turbo
Công suất cực đại (hp / rpm) 180/3600
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 440/2000
Số tự động 6 cấp
Loại nhiên liệu Dầu Diesel
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Khả năng lội nước (mm) 800
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp (L/100km) 7.87
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị (L/100km) 6.59
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình trong đô thị (L/100km) 9.99
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4887 x 1902 x 1849
Chiều dài cơ sở (mm) 2,845
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1570 / 1588
Khoảng sáng gầm xe (mm) 219
Khối lượng bản thân (Kg) 2,005
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) 2,735
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.9
Kích thước lốp 255/65R17
Kích thước lốp dự phòng 245/70R16
Dung tích bình nhiên liệu (L) 76
AN TOÀN
Hệ thống phanh: Trước/ sau Đĩa/Đĩa
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (PBA)
Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí
Cảnh báo thắt dây an toàn
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
Hệ thống túi khí 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên)
Chìa khóa mã hóa
Khóa an toàn hai nấc
Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm
NGOẠI THẤT
Ốp lưới tản nhiệt màu đen bóng
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng
Đèn sương mù trước/sau
Gạt mưa sau gián đoạn
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe
Ốp viền chân kính cửa sổ màu đen
Tay nắm cửa cùng màu thân xe
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí
Bậc lên xuống
Chìa khóa điều khiển từ xa
La zăng hợp kim nhôm 17 Inch
La zăng dự phòng hợp kim nhôm 16 Inch
Chắn bùn trước/sau
NỘI THẤT
Nội thất Nỉ, Hai tông màu đen/xám
Tấm chắn nắng trong xe tích hợp gương
Đèn trần trước/sau
Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2
Túi đựng đồ lưng ghế trước
Ngăn để đồ dưới ghế trước
Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước
Hộp đựng kính
Tay nắm trần xe Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên
Tay nắm cột A
Lẫy mở cửa trong xe Màu bạc
TIỆN NGHI
rợ lực lái Điện
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Hệ thống thông tin giải trí Màn hình cảm ứng 7”, kết hợp Mylink, 4 loa
Điều hòa trước Chỉnh tay
Điều hòa sau độc lập
Lọc gió điều hòa
Sấy kính sau
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 gập 60/40
Hàng ghế thứ 3 gập 50/50
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau
Hộp dụng cụ
MÀU NGOẠI THẤT
Đen đẳng cấp (GB0)
Trắng lịch lãm (GAZ)
Đỏ quyền lực (GG2)
Bạc kiêu hãnh (GAN)
Xám hoàng gia (GYM)
Xám thời thượng (GUN)
Xanh cá tính (G8P)
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH
Loại động cơ Diesel, 2.5L, DI, DOHC, VGT, Turbo
Công suất cực đại (hp / rpm) 180/3600
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 440/2000
Số tự động 6 cấp
Cài cầu bằng điện
Loại nhiên liệu Dầu Diesel
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Khả năng lội nước (mm) 800
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp (L/100km) 7.88
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị (L/100km) 6.62
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình trong đô thị (L/100km) 9.97
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4887 x 1902 x 1849
Chiều dài cơ sở (mm) 2,845
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1570 / 1588
Khoảng sáng gầm xe (mm) 221
Khối lượng bản thân (Kg) 2,119
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) 2,735
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.9
Kích thước lốp 265/60R18
Kích thước lốp dự phòng 245/70R16
Dung tích bình nhiên liệu (L) 76
AN TOÀN
Hệ thống phanh: Trước/ sau Đĩa/Đĩa
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (PBA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống lật (ARP)
Hệ thống kiểm soát rơ mooc khi kéo (TSC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Hỗ trợ xuống dốc (HDC)
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS)
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe
Cảnh báo va chạm phía trước
Cảnh báo xe lệch làn đường
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau
Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí
Cảnh báo thắt dây an toàn
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
Camera lùi
Hệ thống túi khí 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên)
Chìa khóa mã hóa
Khóa an toàn hai nấc
Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm
NGOẠI THẤT
Ốp lưới tản nhiệt màu crôm
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED
Đèn sương mù trước/sau
Đèn phanh thứ ba dạng LED
Gạt mưa trước tự động
Gạt mưa sau gián đoạn
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện, gập điện, màu crôm
Ốp viền chân kính cửa sổ màu crôm
Tay nắm cửa chỉ crôm trang trí
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí
Bậc lên xuống
Thanh trang trí nóc xe
Chìa khóa điều khiển từ xa
La zăng hợp kim nhôm 18 Inch
La zăng dự phòng hợp kim nhôm 16 Inch
Chắn bùn trước/sau
NỘI THẤT
Nội thất Da, Hai tông màu đen/xám
Vô lăng bọc da
Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói
Tấm chắn nắng trong xe tích hợp gương & đèn
Đèn trần trước/sau
Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2
Túi đựng đồ lưng ghế trước
Ngăn để đồ dưới ghế trước
Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước
Hộp đựng kính
Tay nắm trần xe Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên
Tay nắm cột A
Lẫy mở cửa trong xe Màu crôm
TIỆN NGHI
Khởi động từ xa
Trợ lực lái Điện
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Ga tự động (Cruise control)
Điều khiển âm thanh trên vô lăng
Hệ thống thông tin giải trí Màn hình cảm ứng 8”, kết hợp Mylink, 7 loa cao cấp
Điều hòa trước tự động
Điều hòa sau độc lập
Lọc gió điều hòa
Sấy kính sau
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 gập 60/40
Hàng ghế thứ 3 gập 50/50
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau
Ngăn xếp đồ cốp sau
Hộp dụng cụ
MÀU NGOẠI THẤT
Đen đẳng cấp (GB0)
Trắng lịch lãm (GAZ)
Đỏ quyền lực (GG2)
Bạc kiêu hãnh (GAN)
Xám hoàng gia (GYM)
Xám thời thượng (GUN)
Xanh cá tính (G8P)